Cảm biến tiệm cận PRAW Series Autonics được thiết kế dạng hình trụ, có khả năng chống nhiễu tốt nhờ bộ cảm biến IC chuyên dụng. Với cấu tạo lớp vỏ được phủ PTFE cho phép thiết bị chịu nhiệt và các sự cố do tia hàn điện. Series PRAW Autonics hiện là lựa chọn lý tưởng được nhiều đơn vị sử dụng để thay thế cho công tắc giới hạn loại chống tia hàn điện.
Tính năng cảm biến tiệm cận PRAW Series Autonics
- Khả năng chịu nhiệt ưu việt nhờ lớp phủ PTFE giúp ngăn ngừa các sự cố tia hàn điện.
- Chống nhiễu tối ưu nhờ IC chuyên biệt.
- Giắc cắm giúp lắp đặt và bảo trì dễ dàng.
- Cấp độ bảo vệ IP67 ưu việt, chống nước, chống bụi tối ưu.
- Có thể được sử dụng để thay thế hoàn hảo cho công tắc giới hạn chống tia hàn điện.
- Tích hợp mạch bảo vệ quá áp, quá dòng ưu việt.
Đặc tính của cảm biến chống tia hàn điện
Các tia hồ quang từ máy hàn sẽ bám vào dù là vật liệu kim loại hay nhựa.
Do cảm biến tiệm cận thông thường có thể gặp sự cố ngay cả khi không có đối tượng phát hiện (nếu có hồ quang bám vào bề mặt phát hiện). Cảm biến tiệm cận loại chống tia hàn điện có bộ phận phát hiện được phủ bằng vật liệu telfon chịu nhiệt nên hồ quang sẽ không bị bám vào phần phát hiện được.
Bảng thông số cảm biến tiệm cận PRAW Series Autonics
Model |
PRAWT12-2[]O
PRAWT12-2[]C
PRAWT12-2[]O-I
PRAWT12-2[]C-I
|
PRAWT18-5[]O
PRAWT18-5[]C
PRAWT18 -5[]O-I
PRAWT18-5[]C-I
|
PRAWT30-10[]O
PRAWT30-10[]C
PRAWT30-10[]0-I
PRAWT30-10[]C-I
|
Khoảng cách phát hiện |
2mm |
5mm |
10mm |
Độ trễ |
Max. 10% của khoảng cách phát hiện |
Mục tiêu phát hiện chuẩn |
12x12x1mm (Sät) |
18x18x1mm (Sät) |
30x30x1mm (Sät) |
Khoảng cách cài đặt |
0-1.4mm |
0-3.5mm |
0-7mm |
Nguồn cấp (Điện áp hoạt động) |
12-24VDC (10 -30VDC) |
Dòng rò |
Max. 0.6mA |
Tần số đáp ứng |
1.5kHz |
500Hz |
400Hz |
Điện áp dư |
Max. 3.5V (Loại không cực tính Max. 5V) |
Ảnh hưởng do nhiệt độ |
Max ±10% của khoảng cách phát hiện ở nhiệt độ môi trường 20℃ |
Ngõ ra điều khiển |
2-100mA |
Trở kháng cách ly |
Min 50MΩ (sóng kế mức 500VDC) |
Độ bền điện môi |
1,500VAC 50/60Hz trong 1 phút (giữa các chân đấu nối và phần vỏ) |
Chấn động |
Biên độ 1mm ở tần số 10~55Hz (trong 1 phút) theo mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ |
Va chạm |
500m/s2 (khoảng 50G) theo mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần |
Chỉ thị |
Chỉ thị hoạt động (LED màu đỏ) |
Môi trường |
Nhiệt độ môi trường |
-25-70°C, Bảo quản: -30-80°C |
Độ ẩm môi trường |
35-95%RH, Bảo quản: 35-95%RH |
Mạch bảo vệ |
Mạch bảo vệ đột biến điện, mạch bảo vệ quá dòng |
Cấu trúc bảo vệ |
IP67 (Tiêu chuẩn IEC) |
Cáp |
ø4, 2-dây, 2m |
ø5, 2-dây, 2m |
(Cho loại cáp 300mm, giắc cắm M12), (AWG22, Đường kính lõi: 0.08mm, Số lõi: 60, Đường kính cách ly: ø1.25) |
Vật liệu |
Phần vỏ/ Đai ốc: Teflon phủ đồng, Vòng đệm: Teflon phủ sắt, Bề mặt phát hiện: Teflon, Cáp chuẩn (Đen): Poly-vinyl clo-rít (PVC) |
Chứng nhận |
CE |
Trọng lượng |
~54g (~42g) |
~70g (~58g) |
~134g (~122g) |