Động cơ giảm tốc GM-S Mitsubishi ra đời đáp ứng cho sự phát triển của nền sản xuất công nghiệp hiện đại, với các chức năng nâng cao, làm tăng hiệu quả cho doanh nghiệp. Động cơ giảm tốc GM-S Series Mitsubishi loại trục song song, số cực 4P, 3 pha, phương pháp gắn chân/ gắn mặt bích, màu bạc, nhiệt độ môi trường -15-40°C, cấp bảo vệ IP44.
Chức năng động cơ giảm tốc GM-S Series Mitsubishi
Động cơ giảm tốc GM-S Mitsusbishi có chức năng chính là hãm, làm giảm tốc độ trên vòng quay và thiết bị này là cơ cấu truyền động với cách ăn khớp trực tiếp, có tỉ số truyền không đổi.
Việc hãm và giảm tốc độ của vòng quay, các thiết bị GM-S là cơ cấu truyền động qua cách ăn khớp trực tiếp, có tỉ số truyền không đổi và sử dụng để làm kìm hãm vận tốc góc và tăng mômen xoắn và là bộ máy trung gian ở giữa motor giảm tốc và bộ phận làm việc của máy công tác.
Nguyên lý hoạt động động cơ giảm tốc GM-S Series Mitsubishi
GM-S hoạt động dựa theo nguyên lý nhất định như sau: khi số vòng quay của trục ra hộp số giảm tốc nhỏ, thì sẽ chỉ tốn ít chi phí khi lắp thêm hộp số giảm tốc lên trên động cơ điện, mà có thể làm thay đổi số vòng quay trục ra một cách linh hoạt hơn nhiều.
Yếu tố khác là: moment xoắn, khi khó chế tạo 1 động cơ điện có số vòng quay và moment xoắn theo ý muốn. Đây còn được gọi là tỉ số truyền, số vòng quay và moment xoắn tỉ lệ nghịch với nhau.
Hiểu theo cách khác: lúc lắp động cơ vào nguồn điện xoay chiều, từ trường quay từ chính Stato là nguyên nhân làm quay Roto lên trên trục. Chuyển động quay Roto trên GM-S được trục máy truyền ra ngoài để tăng khả năng vận hành các máy công cụ hoặc các cơ cấu chuyển động khác.
Thông số kỹ thuật động cơ giảm tốc GM-S Series Mitsubishi
Dòng
|
GM-S
|
Điện áp
|
100/100V
200/220V
200V
380V
|
Số cực
|
4P
|
Số pha
|
3 pha
|
Tần số
|
50/60/60Hz
50/60Hz
50Hz
|
Loại trục
|
Song song
|
Lớp chịu nhiệt
|
120(E)
130(B)
|
Phương thức làm mát
|
Làm mát hoàn toàn bằng quạt
Tự làm mát hoàn toàn kín
|
Phanh
|
Có (Tùy dòng sản phẩm)
|
Phương pháp gắn
|
Gắn chân
Gắn mặt bích
|
Màu sơn
|
Bạc
|
Độ ẩm môi trường
|
≤90%RH
|
Nhiệt độ môi trường
|
-15-40°C (không ngưng tụ)
|
Cấp bảo vệ
|
IP44
|