Bộ mã hóa vòng quay tương đối E30S Series Autonics có đường kính nhỏ (Ø30 mm), trục cứng Ø4 mm, nguồn cấp: 5 VDC ± 5%, 12 VDC ± 5%, độ phân giải đa dạng từ 100, 200, 320, 360 xung/vòng cho phép người dùng dễ dàng lắp đặt và sử dụng trong điều kiện không gian hẹp. E30S Series Autonics được thiết kế có mô-men quán tính nhỏ giúp giảm thiểu tác động đối với chuyển động quay của thiết bị với nhiều tùy chọn ngõ ra điều khiển khác nhau.

Đặc điểm bộ mã hóa vòng quay E30S Series Autonics
+ Vỏ Ø30 mm, trục cứng Ø4 mm
+ Bộ mã hóa vòng quay E30S Autonics dễ lắp đặt trong không gian hẹp.
+ Mô-men quán tính thấp.
+ Độ phân giải đa dạng: 100, 200, 320, 360 xung/vòng
+ Đa dạng tùy chọn ngõ ra điều khiển.
+ Nguồn cấp: 5 VDC ± 5%, 12 VDC ± 5%
Thông số kỹ thuật bộ mã hóa vòng quay E30S Series Autonics
Tên sản phẩm |
Bộ mã hóa vòng quay tương đối loại Trục có đường kính ø30mm |
Độ phân giải (P/R) |
100, 200, 360, 500, 1000, 1024, 3000 (Có thể đặt hàng theo yêu cầu độ phân giải riêng) |
Thông số kỹ thuật điện |
Pha ngõ ra |
Pha A, B, Z (Line driver: Pha A, A, B, B, Z, Z) |
Ngõ ra điều khiển |
Ngõ ra Totem pole |
Low - Dòng điện tải: Max. 30mA, Điện áp dư: Max. 0.4VDC
High - Dòng điện tải: Max. 10mA, Điện áp ngõ ra (Điện áp nguồn 5VDC): Min. (Điện áp nguồn-2.0)VDC, Điện áp ngõ ra (Điện áp nguồn 12-24VDC): Min. (Điện áp nguồn-3.0)VDC
|
Ngõ ra NPN collector hở |
Dòng điện tải: Max. 30mA, Điện áp dư: Max. 0.4VDC |
Ngõ ra điện áp |
Dòng điện tải: Max. 10mA, Điện áp dư: Max. 0.4VDC |
Ngõ ra Line driver |
Low - Dòng điện tải: Max. 20mA, Điện áp dư: Max. 0.5VDC
High - Dòng điện tải: Max. -20mA, Điện áp ngõ ra: Min. 2.5VDC
|
Thời gian đáp ứng (Rise/ Fall) |
Ngõ ra Totem pole |
Max. 1µs |
Ngõ ra NPN collector hở |
Max. 1µs |
Ngõ ra điện áp |
Max. 1µs (5VDC: Trở kháng ngõ ra 820Ω), Max. 2µs (12-24VDC: Trở kháng ngõ ra 4.7kΩ) |
Ngõ ra Line driver |
Max. 0.5µs |
Tần số đáp ứng Max. |
300kHz |
Nguồn cấp |
5VDC ±5% (Dao động P-P: Max. 5%)
12-24VDC ±5% (Dao động P-P: Max. 5%)
|
Dòng điện tiêu thụ |
Max. 80mA (không có tải), Ngõ ra Line driver: Max. 50mA (không có tải) |
Trở kháng cách ly |
Min. 100MΩ (sóng kế mức 500VDC giữa các chân đấu nối và vỏ thiết bị) |
Độ bền điện môi |
750VAC 50/60Hz trong 1 phút (Giữa các chân đấu nối và vỏ thiết bị) |
Kết nối |
Loại cáp, Loại giắc cắm cáp 250mm |
Thông số kỹ thuật cơ khí |
Mô-men khởi động |
Max. 20gf·cm (0.002N·m) |
Mô-men quán tính |
Max. 20g·cm² (2×10-6 kg·m²) |
Trục chịu tải |
Xuyên tâm: Max. 2kgf, Chịu đè: Max. 1kgf |
Vòng quay cho phép Max |
5000rpm |
Chấn động |
Biên độ 1.5mm hay 300m/s2 ở tần số 10~55Hz (trong 1 phút) theo mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ |
Va chạm |
Khoảng Max. 50G |
Môi trường |
Nhiệt độ môi trường |
-10~70℃, bảo quản: -25~85℃ |
Độ ẩm môi trường |
35~85%RH, bảo quản: 35~90%RH |
Cấup độ bảo vệ |
IP50 (Tiêu chuẩn IEC) |
Cáp |
ø5, 5-dây, Độ dài: 2m, Cáp shield (Line driver: ø5, 8-dây) |
Phụ kiện |
Khớp nối ø4mm |
Trọng lượng |
Khoảng 80g |
Ứng dụng của Encoder E30S Series Autonics
Được thiết kế với kết cấu bền chắc, vỏ thép chống gỉ bền bỉ, do đó làm việc được trong nhiều điều kiện môi trường khác nhau, bộ mã hóa vòng quay E30S Series Autonics được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp sản xuất linh kiện, bao bì, giấy....