Các bước cài đặt biến tần LSLV S100
Ngày đăng: 23-10-2019 14:18:01
0 Bình luận
Inverter LSLV S100 được cải tiến với nhiều tính năng mới ưu việt, với thiết kế nhỏ gọn, hiệu suất mạnh mẽ giúp tối ưu hóa hiệu suất đồng thời nâng cao năng suất công việc. LSLV S100 LS có momen xoắn khởi động 200% / 0,5Hz, bộ lọc EMC được tích hợp 3 pha 400V 30 ~ 75kW, bàn phím LCD đáp ứng các tiêu chuẩn EN ISO 13849-1 PLd / EN 61508 SIL2.
1, Các bước cài đặt Inverter LSLV S100
Dòng S100 có nhòm: Drive Group DR, Basic Function Group bA, Expanded Function Group Ad.... dùng phím mũi tên trái/phải để luân chuyển giữa các nhóm và phím mũi tên lên/xuống để di chuyển giữa các thông số trong nhóm và phím ENT để vào thay đổi giá trị các thông số.
Operaion Group (chỉ có trên màn hình LED)
- 0.00: Freq Command (cài đặt tần số chạy Hz)
- ACC: thời gian tăng tốc
- DEC: thời gian giảm tốc
- Drv; 0: keypad (chạy, dừng bằng màn hình)
1: Fx/Rx-1 (chạy bằng chân digital input P)
- Frq: 0: Keypad 1 (tăng, giảm tốc độ trên màn hình)
2: V1 tăng, giảm tốc bằng biến trở
5: I2 tăng, giảm tốc độ bằng tín hiệu 0-20mA
Drive Group (PAR->Dr (chỉ có trên màn hình LCD))
- 01: cài đặt tần số chạy
- 03: ACC (thời gian tăng tốc), 04: DEC (thời gian giảm tốc)
- 06: Cmd Source (lệnh chạy): 0: Keypad (chạy/dừng màn hình)
1: Fx/Rx-1 (chạy dừng bằng công tắc ngoài)
- 07: Freq Ref Source (thay đổi tần số): 0: keypad (thay đổi tần số trên màn hình)
2: V1 (thay đổi tần số bằng biến trở/hoặc tín hiệu Volt 0-10V)
5: I2 (thay đổi tần số bằng tín hiệu vào 4-20mA)
- 14: Motor capacity (chọn công suất động cơ (Kw))
- 18: Base freq (nhập tần số động cơ)
- 20: Max freq (tần số tối đa cho phép)
- 93: Parameter Initialization (đưa thông số về mặc định nhà sản xuất (cài lên 1))
Basic function group (PAR->bA)
- 10: Input power freq (nhập tần số lưới điện 50Hz): 0: 60Hz, 1: 50Hz
- 11: Motor pole (nhập số cực động cơ)
- 13: Motor rated current (nhập dòng điện định mức động cơ)
- 15: Motor rated voltage (nhập điện áp động cơ)
- 19: Input power voltage (điện áp nguồn)
Expanded Funciton Group (PAR->Ad)
- 10: Stating with power on (cấp nguồn nếu có lệnh chạy biến tần sẽ chạy qua)
Control Function group (PAR->Cn)
- 04: Carry freq (tần số đóng cắt PMW)
Input block Function Group (PAR->In)
- 08: V1 minimum input voltage (áp điều khiển vào nhỏ nhất 0V)
- 09: Freq at minimum input voltage (0%) (tần số ngõ ra ở 0V)
- 10: V1 maximum input voltage (áp điều khiển vào lớn nhất 10V)
- 11: Freq at V1 maximum input voltage (100%) (tần số ngõ ra ở 10V): 100% tần số max
- 53: 12 minimum input current: 4mA (dòng điều khiển vào nhỏ nhất)
- 54: Freq at 12 minimum input current (0%) (tần số ngõ ra ở 4mA)
- 55: 12 at maximum current input: 20mA (dòng điều khiển vào lớn nhất)
- 56: Freq at 12 maximum current input (100%) (tần số ngõ ra ở 20mA)
Biến tần LSLV S100
Output block function (PAR->OU)
- 31: Multi - Function Relay 1: Trip
- 33: Q1 define: run
Auto Restart Setttings (tự động reset sau lỗi)
Protection Function group (PAR->Pr)
- 08: RST Restart (reset sau lỗi): cài lên 1
- 09: Auto restart count (số lần tự động reset): 2 lần
- 10: Auto restart delay time (thời gian chờ reset): 1s
Control Function group (PAR->Cn)
- 71: Speed Search (cài 4 vạch lên trên, nhấn lên 16 lần)
Pid Control (Cách chạy PID)
Application Function Group (PAR->AP)
- 01: App mode: 0: None, 1: Proc PID
- 16: PID Output monitor (xem ngõ ra PID)
- 17: PID reference monitor (xem tham chiếu PID)
- 18: PID feedback monitor (xem hồi tiếp PID)
- 19: PID reference setting (nhập tham chiếu PID, VD: 50%)
- 20: PID reference source (nguồn tham chiếu PID)
- 21: PID feedback source (nguồn hồi tiếp PID)
- 29: PID limit high (Giới hạn tần số cao PID)
- 30: PID limit low (Giới hạn tần số thấp PID)
- 37: PID sleep mode delay time (thời gian chạy ở tần số ngủ trước khi ngủ)
- 38: PID sleep mode freq (tần số ngủ), biến tần chạy dưới tần số này trong thời gian cài ở thông số 37 thì biến tần sẽ ngủ (ta nên cài tần số này thấp hơn giới hạn tần số thấp ở thông số 30)
- 39: PID wake-up level (cài mứ thức dậy cho biến tần, khi tín hiệu phản hồi thấp hơn mức này biến tần chạy lại)
- 42: PID unit select (đơn vị PID, %, Bar, Pa....)
- 43: PID unit gain (chọn 10%)
Xem ngay:
Để lại bình luận của bạn