Điểm nổi bật của cảm biến quang BEN Series Autonics
Cảm biến quang BEN Autonics được thiết kế nhỏ gọn, tích hợp bộ khuếch đại, chế độ Light ON/Dark ON linh hoạt, nguồn cấp DC & AC/DC phổ thông. Thiết kế này giúp người dùng dễ dàng cài đặt cấu hình của thiết bị (trừ loại thu phát). Đáng chú ý, BEN còn được trạng bị IC đi-ốt quang chuyên dụng, cung cấp hiệu suất hoạt động cao phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.
Đặc điểm BEN Series Autonics
+ Model điện áp AC/DC phổ thông (ngõ ra tiếp điểm relay)
+ Sensor BEN Series Autonics có 4 dạng khoảng cách phát hiện: loại phản xạ khuếch tán, loại phản xạ gương, phản xạ gương với bộ lộc phân cực, loại thu phát.
+ Chuyển đổi chế độ Light ON/Dark ON
+ Bộ điều chỉnh độ nhạy (trừ loại thu phát)
+ Chỉ thị ổn định (LED xanh lá) và chỉ thị hoạt động (LED đỏ)
+ Khoảng cách phát hiện rộng: 300mm, 3m, 5m, 10m
+ IC cảm biến chuyên dụng, hiệu suất cao.
+ Loại ngõ ra: tiếp điểm relay (loại AC/DC), NPN/PNP mạch thu hở (loại DC)
+ Khả năng tương thích với các thiết bị như bộ điều khiển cảm biến, PLC, bộ đếm.
+ Thời gian đáp ứng nhanh, có thể điều chỉnh được độ nhạy.
+ Ít bị hao mòn, độ chính xác, tính ổn định và tuổi thọ cao.
Nguyên lý hoạt động của BEN Autonics
Cảm biến từ có nguyên lý hoạt động khá đơn giản. Theo đó, một cuộn cảm sẽ phát triển một từ trường khi có dòng điện chạy qua nó; hay nói cách khác một dòng điện sẽ chạy qua một mạch chứa cuộn cảm khi từ trường xuyên qua nó thay đổi.
Ngoài ra, hiệu ứng này còn có thể được sử dụng để phát hiện các vật kim loại có tương tác với từ trường. Các chất phi kim loại như chất lỏng hay một số loại bụi bẩn không tương tác với từ trường. Do đó, cảm biến từ hoàn toàn có thể hoạt động được trong điều kiện ẩm ướt hoặc bụi bẩn.
Bảng thông số cảm biến quang BEN Series Autonics
Model | BEN10M-TFR | BEN5M-MFR | BEN3M-PFR | BEN300-DFR | |
Loại phát hiện | Thu phát | Phản xạ gương (Loại chuẩn) | Phản xạ gương (Có bộ lọc phân cực) | Phản xạ khuếch tán | |
Khoảng cách phát hiện | 10m | 0.1 đến 5m | 0.1 đến 3m | 300mm | |
Đối tượng phát hiện | Vật liệu mờ đục Min. ø16mm | Vật liệu mờ đục Min. ø60mm | Vật liệu mờ đục, vật liệu trong mờ | ||
Độ trễ | - | Max. 20% khoảng cách cài đặt định mức | |||
Thời gian đáp ứng | Max. 20ms | ||||
Nguồn cấp | 24-240VAC ±10% 50/60Hz, 24-240VDC ±10%(Dao động P-P : Max. 10%) | ||||
Dòng điện tiêu thụ | Max. 4VA | ||||
Nguồn sáng | LED hồng ngoại (850nm) | LED đỏ (660nm) | LED hồng ngoại (940nm) | ||
Điều chỉnh độ nhạy | - | Biến trở điều chỉnh VR | |||
Chế độ hoạt động | Có thể lựa chọn chế độ Light ON/Dark ON bằng biến trở điều chỉnh | ||||
Ngõ ra điều khiển |
Ngõ ra tiếp điểm relay Công suất tiếp điểm relay: 30VDC 3A tải thuần trở, 250VAC 3A tải thuần trở Cấu tạo tiếp điểm relay: 1c |
||||
Tuổi thọ relay | Cơ khí: Min. 50,000,000 lần hoạt động, Điện: Min. 100,000 lần hoạt động | ||||
Ánh sáng thu cơ sở | IC quang | ||||
Chỉ thị | Chỉ thị hoạt động: Đỏ, Chỉ thị ổn định: Xanh lá (Đèn màu đỏ trên bộ phát của loại thu phát là chỉ thị nguồn) |
||||
Điện trở cách ly | Min. 20MΩ(sóng kế mức 500VDC) | ||||
Loại cách ly | Cách ly mạnh hoặc cách ly gấp đôi (Ký hiệu: , Điện áp điện môi giữa ngõ vào đo lường và nguồn: 1kV) | ||||
Chống nhiễu | Nhiễu sóng vuông ±1000V (độ rộng xung: 1㎲) bởi nhiễu do máy móc | ||||
Độ bền điện môi | 1000VAC 50/60Hz trong 1 phút | ||||
Chấn động | Cơ khí | Biên độ 1.5mm hoặc 300m/s2 ở tần số 10 đến 55Hz (trong 1 phút) theo mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ | |||
Sự cố | Biên độ 1.5mm hoặc 300m/s2 ở tần số 10 đến 55Hz (trong 1 phút) theo mỗi phương X, Y, Z trong 10 phút | ||||
Va chạm | Cơ khí | 500m/s² (khoảng 50G) theo mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần | |||
Sự cố | 100m/s² (khoảng 10G) theo mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần | ||||
Môi trường | Độ sáng môi trường | Ánh sáng mặt trời: Max. 11,000㏓, Đèn huỳnh quang: Max. 3,000㏓ (Độ sáng bộ thu) | |||
Nhiệt độ môi trường | -20 đến 65℃, lưu trữ: -25 đến 70℃ | ||||
Độ ẩm môi trường | 35 đến 85%RH, lưu trữ: 35 đến 85%RH | ||||
Cấp độ bảo vệ | IP50 (Tiêu chuẩn IEC) | ||||
Vật liệu |
Vỏ, vỏ chắn: ABS chịu nhiệt Phần phát hiện: PC(với bộ lọc phân cực: PMMA) |
||||
Cáp nối | ø5, 5 dây, Chiều dài: 2m(Bộ phát của loại thu phát: ø5, 2 dây, Chiều dài: 2m) (AWG22, Đường kính lõi: 0.08mm, Số lõi: 60, Đường kính lớp cách điện: ø1.25) | ||||
Phụ kiện | Riêng | - | Gương phản xạ(MS-2) | - | |
Chung | VR điều chỉnh (bằng tuốc-nơ-vít) , Giá đỡ lắp đặt, Bu lông/ Đai ốc | ||||
Trọng lượng | Khoảng 354g | Khoảng 208g | Khoảng 195g |
Ứng dụng cảm biến quang BEN Autonics
Được thiết kế 4 loại phát hiện với khoảng cách phát hiện đa dạng: 300mm, 3m, 5m, 10m, cảm biến quang điện BEN Autonics được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau, cụ thể:
+ Ứng dụng cho hệ thống tự động hóa: thang máy, thang cuốn, hệ thống đỗ xe sử dụng các sản phẩm Autonics
+ Kiểm soát lối ra/vào khu vực đỗ xe để phát hiện của xe trong khu vực được chỉ định
Để lại bình luận của bạn