Biến tần Delta VFD-VE Series là dòng biến tần được thiết kế chuyên dùng để điều khiển lực căng, vị trí; có dải công suất lớn từ 0.75-75W; tần số 0-600Hz; truyền thông RSS-485; điều khiển V/F; nguồn cấp 23-V, 460V. VFD-VE Delta có thiết kế nhỏ gọn, cài đặt đơn giản, nhiều tính năng bổ trợ, chức năng nghỉ và tiết kiệm năng lượng, tự động tăng momen và bù trượt.
![Biến tần VFD-VE Series Delta](../../../uploads/product/Delta_VFD_VE.jpg)
Đặc điểm biến tần VFD-VE Series Delta
- Là dòng biến tần được thiết kế chuyên dùng để điều khiển lực căng, vị trí
- Cài đặt đơn giản, nhiều tính năng bổ trợ, ít ồn
- Chức năng nghỉ và tiết kiệm năng lượng
- Bộ xử lý 16 bit, kiểm soát ngõ ra theo kiểu PWM
- Tần số sóng mang lên đến 10kHz
- Tự động tăng momen và bù trượt
- Tự động điều chỉnh chế độ cài đặt thời gian
- Tự điều áp và độ dốc V/F
- Giới hạn mô-men Excellence trong hoạt động của cả 4 điểm
Ứng dụng của biến tần VFD-VE Delta
Được thiết kế với kích thước nhỏ gọn, độ bền cao, dải công suất hoạt động rộng, biến tần VFD-VE Delta được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
- Thang máy
- Cần trục
- Máy công cụ CNC, máy đẩy
- Máy phun
- Hệ thống bãi xe tự động,..…
Kích thước biến tần VFD-VE Series
![](../../../uploads/product/bien-tan-vfd-ve-series-11.jpg)
Thông số kỹ thuật biến tần VFD-VE Series Delta
Điện áp |
230 V |
Model VFD- XXXV |
007 |
015 |
022 |
037 |
055 |
075 |
110 |
185 |
220 |
220 |
300 |
370 |
Đầu ra |
Công suất đầu ra định mức (kVA) |
1.9 |
2.7 |
4.2 |
6.5 |
9.5 |
13 |
19 |
29 |
34 |
34 |
46 |
55 |
Dòng điện đầu ra định mức cho mo-men xoắn định mức (A) |
5 |
7.5 |
11 |
17 |
25 |
33 |
49 |
75 |
90 |
90 |
120 |
146 |
Công suất động cơ tối đa (HP) |
1 |
2 |
3 |
5 |
7.5 |
10 |
15 |
25 |
30 |
30 |
40 |
50 |
Đầu ra định mức cho mo-men xoắn thay đổi (A) |
6.25 |
9.4 |
13 |
21 |
31 |
41 |
61 |
93 |
112 |
112 |
150 |
182 |
Công suất động cơ tối đa (HP) |
1.5 |
2.5 |
4 |
7.5 |
10 |
15 |
20 |
30 |
40 |
40 |
50 |
60 |
Điện áp đầu ra tối đa (V) |
3 pha tỷ lệ với hai lần điện áp đầu vào |
Tần số đầu ra (Hz) |
0,00 ~ 600 Hz |
|
Dòng tiêu thụ (A) |
6.4 |
9.9 |
15 |
21 |
25 |
33 |
52 |
63 |
68 |
79 |
106 |
126 |
Điện áp / tần số định mức |
3 pha, 200 - 240 V, 50/60 Hz |
Dung sai điện áp |
± 10% (180 - 264 V) |
Dung sai tần số |
± 5% (47 - 63 Hz) |
Phương pháp làm mát |
Làm mát tự nhiên |
Quạt làm mát |
Khối lượng (kg) |
2.7 |
3.2 |
4.5 |
6.8 |
8 |
10 |
13 |
13 |
13 |
13 |
36 |
36 |
Điện áp |
460 V |
460 V |
460 V |
460 V |
Model VFD- XXXV |
007 |
015 |
022 |
037 |
055 |
075 |
110 |
150 |
185 |
220 |
300 |
370 |
450 |
550 |
750 |
Đầu ra |
Công suất đầu ra định mức (kVA) |
2.3 |
3.2 |
4.2 |
6.3 |
9.9 |
14 |
18 |
24 |
29 |
34 |
46 |
56 |
69 |
80 |
100 |
Dòng điện đầu ra định mức cho mo-men xoắn định mức (A) |
3 |
4.2 |
6 |
8.5 |
13 |
18 |
24 |
32 |
38 |
45 |
60 |
73 |
91 |
110 |
150 |
Công suất động cơ tối đa (HP) |
1 |
2 |
3 |
5 |
7.5 |
10 |
15 |
20 |
25 |
30 |
40 |
50 |
60 |
75 |
100 |
Đầu ra định mức cho mo-men xoắn thay đổi (A) |
3.8 |
5.3 |
7.5 |
10 |
16 |
22 |
30 |
40 |
47 |
56 |
75 |
91 |
113 |
138 |
188 |
Công suất động cơ tối đa (HP) |
1.5 |
2.5 |
4 |
7.5 |
10 |
15 |
20 |
25 |
30 |
40 |
50 |
60 |
75 |
100 |
125 |
Điện áp đầu ra tối đa (V) |
3 pha tỷ lệ với hai lần điện áp đầu vào |
Tần số đầu ra (Hz) |
0,00 ~ 600 Hz |
|
Dòng tiêu thụ (A) |
4 |
5.8 |
7.4 |
9.9 |
12 |
17 |
25 |
27 |
35 |
42 |
56 |
67 |
87 |
101 |
122 |
Điện áp / tần số định mức |
3 pha, 380 - 480 V |
Dung sai điện áp |
± 10% (342 - 528 V) |
Dung sai tần số |
± 5% (47 - 63 Hz) |
Phương pháp làm mát |
Làm mát tự nhiên |
Quạt làm mát |
Khối lượng (kg) |
2.7 |
3.2 |
4.5 |
6.8 |
8 |
10 |
13 |
13 |
13 |
13 |
36 |
36 |
36 |
50 |
50 |