Bộ điều khiển nhiệt độ AX Series Hanyoung là dòng sản phẩm điều khiển nhiệt độ được ứng dụng vào các bài toán đo và điều khiển nhiệt độ. Với tính năng, thiết kế, và giá thành kinh tế AX Series Hanyoung được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. AX Series Hanyoung có 5 kiểu kích cỡ, nguồn cấp 100 - 240VAC 50/60Hz, tốc độ lấy mẫu 0.1s, 3 kiểu điều khiển PID/ P và ON/OFF, và đạt chất lượng quốc tế.

Thiết kế tối ưu bộ điều khiển nhiệt độ AX Hanyoung
+ Bàn phím cài đặt chỉ gồm 4 nút được thiết kế đẹp mắt, dễ ấn. Giúp sử dụng nhanh chóng nắm bắt được cách thức cài đặt chương trình
+ Màn hình hiển thị số AX Series Hanyoung cỡ lớn, phân biệt với 2 màu xanh-đỏ rất dễ nhìn. Vì vậy, việc giám sát dễ dàng, tiện lợi hơn.
+ 5 kiểu kích cỡ khác nhau, đặc biệt chiều cao tất cả các sản phẩm AX đều chỉ có 63mm, giúp tiết kiệm rất nhiều không gian tủ lắp đặt.
Tính năng nổi bật bộ điều khiển nhiệt độ AX Series Hanyoung
- Hỗ trợ tới 3 kiểu điều khiển khác nhau: PID, P và ON/OFF. Với tính năng này, giúp dễ dàng chọn 1 phương pháp điều khiển phù hợp với ứng dụng.
+ Kiểu điều khiển ON/OFF, có thể áp dụng trong trường hợp điều khiển các hệ thống lớn, cho phép sai số cao như hệ thống lò nhiệt, điều khiển quạt gió, van điện…
+ Kiểu điều khiển PID đảm bảo về chất lượng sản phẩm khi độ chính xác về nhiệt lên tới 99.7%. Hiện nay, điều khiển PID đang dần chiếm ưu thế bởi các ưu điểm nổi trội của nó: chính xác, tiết kiệm năng lượng, nâng cao chất lượng sản phẩm…
- Bộ điều khiển nhiệt độ AX Hanyoung hỗ trợ tối đa 2 đầu ra cảnh báo với 4 chế độ khác nhau: đồng nghĩa có thể mở rộng việc ghép nối AX Hanyoung với nhiều thiết bị hơn, từ đó tạo nên hệ thống điều khiển hoàn chỉnh hơn, an toàn hơn.
Các chức năng khác AX Series Hanyoung
+ Chức năng “Decima point” của AX Hanyoung (Cho phép hiển thị dấu thập phân hay ko) hiển thị chính xác lên tới 0.1oC
+ Điều chỉnh độ lệch (Bias) người dùng hoàn toàn có thể điều chỉnh lại giá trị hiển thị theo ý mình, qua đó giúp nâng cao độ chính xác khi điều khiển.
+ Tích hợp tính năng khử nhiễu “Filt” giảm thiểu sự ảnh hưởng của nhiễu
Bảng chọn mã bộ điều khiển nhiệt độ AX Series Hanyoung
Model |
Code |
Thông tin |
AX |
[] - |
[] |
[] |
Digital temperature controller |
Kích thước |
2 |
|
|
AX2 : 48 X 96 mm |
3 |
|
|
AX3 : 96 X 48 mm |
4 |
|
|
AX4 : 48 X 48 mm |
7 |
|
|
AX7 : 72 X 72 mm |
9 |
|
|
AX9 : 96 X 96 mm |
Lựa chọn đầu ra |
1 |
|
SSR + Relay1 + Relay2 |
Rơ le hoặc SSR làm đầu ra điều khiển (có thể chọn trong chế độ thiết lập của người vận hành) |
2 |
|
SSR + Relay1 + Relay2 + Relay3 |
1B |
|
SSR + Relay1(Form c) + Relay2 |
Chỉ dành cho AX2, 3, 7, 9 |
2B |
|
SSR + Relay1(Form c) + Relay2 + Relay3 |
3 |
|
4 - 20mA + Relay2 |
Đầu ra hiện tại như đầu ra điều khiển |
4 |
|
4 - 20mA + Relay2 + Relay3 |
Điện áp cung cấp |
A |
100 - 240 VAC50/60Hz |
Bảng thông số AX Series Hanyoung
Model |
AX4 |
AX3 |
AX7 |
AX2 |
AX9 |
Kích thước |
48 x 48 x 63 |
96 x 48 x 63 |
72 x 72 x 63 |
48 x 96 x 63 |
96 x 96 x 63 |
Kiểu đầu vào |
Đa đầu vào (Cặp nhiệt điện: K, J, R, T, IEC 584-1), (RTD: Pt100 Ω, IEC751) |
Chu kỳ lấy mẫu |
100 mili giây |
Trở kháng đầu vào |
tối đa 1 MΩ |
Điện trở dây đầu vào Albwable |
10 V DC |
Độ chính xác hiển thị |
Cặp nhiệt điện K, J, T |
± 0,3% FS ± 1 chữ số (lỗi RJC ± 0,8%) ℃ |
Cặp nhiệt điện R |
± 1,0% FS ± 1 chữ số trong dải 0 ~ 600 ℃ |
± 2.0 ℃ trong phạm vi 0 ~ 600 ℃, ± 0.8 ℃ ngoài phạm vi |
± 0,3% FS ± 1 chữ số trong dải 600 ~ 1700 ℃ |
Pt100 |
± 0,3% FS ± 1 chữ số ℃ |
|
|
Cỡ chữ |
PV |
13,0 x 6,5 |
15,9 x 7,6 |
14,5 x 7,0 |
14,5 x 7,0 |
22,5 x 11,2 |
SV |
9,2 x 5,2 |
12,0 x 6,0 |
9,4 x 4,7 |
10,8 x 5,2 |
18,7 x 9,3 |
Công suất phân giải đầu vào |
Cặp nhiệt điện: 0,1 ℃ (K2, J, T), 0,5 ℃ (K1), 0,3 ℃ / 1 ℉
RTD: 0,03 ℃, (0,1 ℉)
|
Vật liệu chống điện |
Tối thiểu 20MΩ, 500 V DC 1 phút (đầu cuối chính - đầu cuối phụ) |
Độ bền điện môi |
2.300 V AC, 50/60 ㎐, trong 1 phút (đầu cuối chính - đầu cuối phụ) |
Phương pháp điều khiển |
Điều khiển PID, điều khiển tự động, ON/OFF |
Thiêt lập lại từ đầu bằng tay |
Phạm vi 0,0% - 100,0% |
Kiểm soát hoạt động đầu ra |
Hoạt động ngược / Hoạt động trực tiếp có thể lựa chọn bằng cài đặt tham số |
Kiểm soát đầu ra |
Đầu ra rơ le: Có thể lựa chọn theo cài đặt prameter 1a tiếp điểm, 3A 240 V AC, 3A 30 VDC (tải điện trở) |
Đầu ra pluse điện áp để chạy SSR [điều khiển tỷ lệ chia sẻ thời gian (CYC)]
Điện áp cộng với đầu ra để chạy SSR [điều khiển pha (PHR)] 0/12 V DC, điện áp xung (tải điện trở tối thiểu 600Ω)
|
Điện áp cung cấp |
100 - 240 V AC 50/60 ㎐ |
Dao động điện áp |
± 10% điện áp cung cấp điện |
Công suất tiêu thụ |
Tối đa 5,5 VA |
Nhiệt độ môi trường xung quanh |
-5 ~ 50 ℃ |
Độ ẩm môi trường xung quanh |
35 ~ 85% RH (không ngưng tụ) |
Chống rung |
10 -55Hz, 0,75 mm, mỗi hướng, X, Y và Z trong 2 giờ |
Ứng dụng AX Series Hanyoung
Bộ điều khiển nhiệt độ AX Series Hanyoung được ứng dụng trong điều khiển nhiệt độ
+ Nhà máy sản xuất nhựa
+ Nhà máy sản xuất bao bì
+ Nhà máy thực phẩm, nước giải khát
+ Nhà máy giấy
+ Công nghiệp hóa chất
+ Lò hơi, lò nung, lò sấy, lò đốt công nghiệp