GM-D Series là dòng động cơ giảm tốc của hãng công nghệ Mitsubishi, được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực hệ thống khác nhau trên toàn thế giới. Động cơ giảm tốc GM-D Series Mitsubishi xám kim loại, 3 pha, 4 cực, trục song song, lớp chịu nhiệt 120(E) / 130(B), loại gắn chân, và cấp bảo vệ IP44.

Chức năng động cơ giảm tốc GM-D Series Mitsubishi
Động cơ giảm tốc GM-D Mitsubishi có chức năng chính là hãm, làm giảm tốc độ trên vòng quay và thiết bị này là cơ cấu truyền động với cách ăn khớp trực tiếp, có tỉ số truyền không đổi.
Việc hãm và giảm tốc độ của vòng quay, các thiết bị chính là cơ cấu truyền động bằng ăn khớp trực tiếp, có tỉ số truyền không đổi và còn được sử dụng để kìm hãm vận tốc góc và tăng mômen xoắn và là bộ máy trung gian ở giữa motor giảm tốc và bộ phận làm việc của máy công tác.
Nguyên lý hoạt động động cơ giảm tốc GM-D Series Mitsubishi
GM-D Series hoạt động dựa theo nguyên lý nhất định như sau: khi số vòng quay của trục ra hộp số giảm tốc nhỏ, thì sẽ chỉ tốn ít chi phí khi lắp thêm hộp số giảm tốc lên trên động cơ điện, mà có thể làm thay đổi số vòng quay trục ra một cách linh hoạt hơn nhiều.
Còn 1 yếu tố khác GM-D Series là: moment xoắn, khi khó chế tạo 1 động cơ điện có số vòng quay và moment xoắn theo ý muốn, được gọi là tỉ số truyền, số vòng quay và moment xoắn tỉ lệ nghịch với nhau.
Có thể hiểu theo cách khác: lúc lắp động cơ vào nguồn điện xoay chiều, từ trường quay từ chính Stato là nguyên nhân làm quay Roto lên trên trục. Chuyển động quay Roto được trục máy truyền ra ngoài để tăng khả năng vận hành các máy công cụ hoặc các cơ cấu chuyển động khác.
Thông số kỹ thuật động cơ giảm tốc GM-D Series Mitsubishi
Dòng
|
GM-D
|
Điện áp
|
200/200/220V
200/220V
200V
380V
400/440V
|
Số cực
|
4P
|
Số pha
|
3 pha
|
Tần số
|
50/60/60Hz
50Hz
|
Loại trục
|
Song song
|
Lớp chịu nhiệt
|
120(E)
130(B)
|
Phương thức làm mát
|
Làm mát hoàn toàn bằng quạt
|
Phương thức khởi động
|
Khởi động trực tiếp
Khởi động ʎ-Δ
|
Phanh
|
Có (Tùy dòng)
|
Phương pháp gắn
|
Gắn chân
Gắn mặt bích
|
Màu sơn
|
Xám kim loại
|
Độ ẩm môi trường
|
≤90%RH
|
Nhiệt độ môi trường
|
-15-40°C (không ngưng tụ)
|
Cấp bảo vệ
|
IP44
|