Giỏ hàng
94 sản phẩm( 0 )Tổng tiền | 0 |
IM10/IM20 Schneider là các thiết bị giám sát điện trở cách điện của một mạng IT bằng cách đưa một tín hiệu AC vào giữa mạng và đất. IM10/IM20 Schneider có khả năng đo lường và hiển thị điện trở cách điện của mạng, phát hiện lỗi cách điện theo ngưỡng cảnh báo cài đặt và đưa tín hiệu lỗi cách điện ra thông qua màn hình hiển thị và đầu ra rơ le. Ngoài ra, sản phẩm IM20 còn có khả năng đo lường và hiển thị điện dung và trở kháng rò của mạng, đưa tín hiệu lỗi cách điện ra thông qua cổng truyền thông Modbus RS485.
- Tín hiệu đo lường AC, cho hệ thống AC, DC, AC/DC
- Nguồn cấp: 110...230 VAC hoặc 125...250 VDC
- Đo lường điện trở cách điện từ 0.1 kΩ tới 10 MΩ
- Đo lường điện dung rò rỉ đất từ 0.1 µF tới 70 µF (IM20)
- 1 cảnh báo cài đặt được (và 1 ngưỡng cảnh báo trước cài đặt được trên dòng IM20)
- 2 chế độ kiểm tra tự động và thủ công
Dòng | IM10 | IM20 |
Điện áp pha tới pha tối đa | Kết nối tới trung tính 600VAC, kết nối tới pha 480VAC | Kết nối tới trung tính 600VAC, kết nối tới pha 480VAC |
Điện áp pha tối đa | 345VDC | 345VDC |
Điện dung tối đa của mạng | 20µF | 70µF |
Tần số | Mạng AC và DC | Mạng AC và DC |
Kiểu nối đất | IT / Không nối đất | IT / Không nối đất |
Nguồn cấp phụ | Điện áp 110-415VAC/125-250VDC, dung sai ± 15%, tần số 45-440Hz hoặc DC, công suất tiêu thụ tối đa 12VA, bảo vệ đề xuất 2A | Điện áp 110-415VAC/125-250VDC, dung sai ± 15%, tần số 45-440Hz hoặc DC, công suất tiêu thụ tối đa 12VA, bảo vệ đề xuất 2A |
Dải điện trở cách điện | Chỉ số 0.1kΏ-10kΏ, độ chính xác tại 10kΏ, 1µF < 5% | Chỉ số 0.1kΏ-10kΏ, độ chính xác tại 10kΏ, 1µF < 5% |
Điện dung rò rỉ đất | Chỉ số không, độ chính xác tại 10kΏ, 1µF không | Chỉ số 0.1µF-10µF, độ chính xác tại 10kΏ, 1µF < 5% |
Ngưỡng tín hiệu lõi | Cảnh động phòng ngừa 1kΏ-1MΏ, cảnh báo 0.5kΏ-500kΏ | Cảnh động phòng ngừa 1kΏ-1MΏ, cảnh báo 0.5kΏ-500kΏ |
Ghi lại lỗi gián đoạn | Không | Có |
Cản trở tín hiệu đưa vào | Không | Có, cài đặt được thành tiếp điểm NO / NC |
Cổng truyền thông | Không | Modbus RS485 |
Tự kiểm tra | Tự động mỗi 5 giờ, thủ công thông qua HMI | Tự động mỗi 5 giờ, thủ công thông qua HMI |
Đầu ra rơ le | Số lượng 1, loại tiếp điểm chuyển đổi, khả năng cắt AC 250V/6A, khả năng cắt DC 12-24V/6A, cài đặt lỗi-an toàn hoặc tiêu chuẩn | Số lượng 1, loại tiếp điểm chuyển đổi, khả năng cắt AC 250V/6A, khả năng cắt DC 12-24V/6A, cài đặt lỗi-an toàn hoặc tiêu chuẩn |
Ngôn ngữ giao tiếp HMI | 8 ngôn ngữ En, Fr, Es, Po, Zh, It, De, Ru | 8 ngôn ngữ En, Fr, Es, Po, Zh, It, De, Ru |
Bản ghi lịch sử điện trở | Không | Có |
Bản ghi sự kiện thời gian được gắn thẻ | Không | Có |
Trễ báo động cài đặt được | 0-7200S | 0-7200S |
Thời gian đáp ứng | ≤ 5 giây | ≤ 5 giây |
Đo lường điện áp điện (Đỉnh) | 53V | 53V |
Đo lường dòng điện (đỉnh) | < 0.5mA | < 0.5mA |
Đo lường tần số | 1.25Hz | 1.25Hz |
Điện trở trong | 110KΩ | 110KΩ |
Loại quá áp | OVC3 | OVC3 |
Cấp ô nhiễm | 2 | 2 |
Cấp bảo vệ | Trước IP40, sau IP20 | Trước IP40, sau IP20 |
Nhiệt độ môi trường | Vận hành -25°C-55°C, Lưu trữ -40°C-70°C | Vận hành -25°C-55°C, Lưu trữ -40°C-70°C |
Độ ẩm môi trường | ≤ 92% | ≤ 92% |
Kích thước (HxWxD) | Trước IP40, sau IP20 | Trước IP40, sau IP20 |
Khối lượng | 0.25kg | 0.25kg |
Thiết bị giám sát cách điện IM10 và IM20 Schneider được sử dụng trong:
- Mạng công nghiệp AC, DC và AC/DC
- Các lĩnh vực cụ thể: Công nghiệp, phát điện, hàng hải, đường sắt, hàng không, dầu và gas, hầm mỏ, nước uống, sưởi ấm, làm lạnh, nâng hạ,....