Chi tiết cách cài đặt biến tần LSLV H100
Ngày đăng: 23-10-2019 15:27:47
0 Bình luận
Biến tần LSLV H100 LS được thiết kế tối ưu cùng với nhiều tính năng hiện đại vượt trội hơn nhiều so với các dòng biến tần thế hệ trước. Inverter LSLV H100 LS được kiểu thiết kế side by side, module truyền thông, bộ lọc EMC và kích thước đã giảm 34% so với dòng iP5A.
Cách cài đặt biến tần LSLV H100
Dòng H100 có các Module: Monitor, Parameter, User & Macro, Trip, Config dùng phím MODE để luân chuyển giữa các Module. Trong nhóm Parameter dùng phím mũi tên Phải/Trái để di chuyển giữa các nhóm.
Config Mode (CNF)
- 40: Parameter initialize (đưa các thông số về mặc định) cài lên 1
Drive Group (DRV)
- 01: Cmd Freq (nhập tần số chạy)
- 02: Keypad run Dri: 0: Reverse
1: Forward
- 03: ACC (thời gian tăng tốc): 04: thời gian giảm tốc
- 06: Cmd Source (kênh tham chiếu tốc độ); 0: keypad (thay đổi tốc độ trên màn hình)
2: V1 (thay đổi tốc độ dựa vào tín hiệu áp đầu vào
5: I2 (thay đổi tốc độ dựa vào tín hiệu dòng đầu vào)
- 14: Motor Capacity (chọn công suất động cơ)
- 18: Base Freq (chọn tần số động cơ)
- 20: Max Freq (tần số tối đa)
Basic Function Group (BAS)
- 10: Input power Freq (chọn tần số nguồn điện 50Hz)#
- 11: Pole number (chọn số cực động cơ)
- 13: Rated current (nhập dòng điện định mức động cơ)
- 15: Rated voltage (chọn điện áp nguồn)
- 50->56: Multi -Step Fred 1->7 (đặt tần số cho các cấp tốc đột từ 1 đến 7)
Expanded Function Group (ADV)
- 10: Power - on Run (chạy khi cấp nguồn nếu đang tồn tại lệnh Run)
- 64: Cooling fan control (điều khiển quạt)
Control Function Group (CON)
- 04: Carrier Fred
Input terminal block Function Group (IN)
- 08: V1 minimum input Voltage (tín hiệu áp vào thấp nhất)
- 09: Putput at V1 minimum input Voltage (% tần số so với tần số max ở tín hiệu áp vào thấp nhất)
- 10: V1 maximum input Voltage (tín hiệu áp vào cao nhất)
- 11: Output at V1 maximum input Voltage (% tần số so với tần số max ở tín hiệu áp vào cao nhất)
- 38->41: tương tự cho V2
- 53: I2 minimum input current (tín hiệu dòng vào cao nhất)
- 54: Output at 12 minimum input current (tín hiệu dòng vào thấp nhất)
- 55: 12 maximum input current (tín hiệu dòng vào cao nhất)
- 56: Output at 12 minimum input current (% tần số so với tần số max ở tín hiệu dòng vào cao nhất)
- 65->71: P1->P7 define (định nghĩa cho ngõ vào số từ P1 đến P7)
Output terminal Block Function Group (OUT)
- 01: AO1 mode (tín hiệu tương tự ngõ ra 1): 0 Freq (tín hiệu ra 0-10V tương đương với tần số Min ->Max)
- 07: AO1 mode (tín hiệu tương tự ngõ ra 2): 0 Freq (tín hiệu ra 0-10V tương đương với tần số Min ->Max)
- 31: Relay 1: 23 Trip
- 32: Relay 2: 14 Run
- 33->35: Relay 3->5 (chưa gán chức năng)
Inverter LSLV H100
Communication Function Group (COM)
- 02: Int485 Proto (Giao thức truyền thông): 0: Modbus RTU
Advanced Function Group (PID Functions)
- 01: PID select (bật chức năng PID, chọn lên 1)
- 04: PID Reference monitor (xem tham chiếu PID)
- 05: PID Feedback monitor (xem phản hồi PID)
- 10: PID ref source (nguồn tham chiếu PID) 0: keypad, 1: V1
- 11: Nhập PID ref (nhập giá trị tham chiếu cho PID)
- 20: PID feedback (hồi tiếp PID) 0: V1, 3: I2
- 30: PID output upper limit (giới hạn tần số cao)
- 31: PID output lower limit (giới hạn tần số thấp)
- 50: PID Unit select (đơn vị PID) 1: %, 8: Bar
- 51: PID unit scale
Application 1 Function Group (AP1)
- 07: PID sleep mode 1 delay time (thời gian chạy ở tần số ngủ trước khi ngủ)
- 08: PID sleep mode 1 Freq (tần số ngủ)
- 09: PID wake-up 1 delay time (thời gian trước khi thức dậy)
- 10: PID wake-up 1 value (ngưỡng thức dậy của biến tần)
- 40: MMC Sel (kích hoạt MMC control) 1:single Ctrl
- 42: Number of auxiliary motors (số lượng motor phụ) 1->5
- 48: Auxiliary motor operation at stop (cách dừng motor phụ) 0: No (các motor phụ dừng cùng 1 lúc), 1: Yes (dừng theo thứ tự)
- 49: Stop oder for auxiliary motors (chọn cách dừng motor phụ): 0: FILO, 1: FIFO
- 50: Auxiliary motor pressure difference (mức chênh lệch áp suất để khởi động motor phụ)
- 51: Main motor acc time when auxiliary motor is reduced (thời gian tăng tốc của motor chính khi motor phụ dừng)
- 52: Main motor dec time when auxiliary motor is added (thời gian giảm tốc của motor chính khi motor phụ khởi động)
- 55: Auto change mode selection (chọn chế độ luân phiên): 0: None (không chọn)
1: AUX Exchange (luân phiên giữa các bơm phụ)
2: MAIN Exchange (luân phiên cả bơm phụ và chính)
- 56: Auto change time (thời gian giữa các lần luân phiên)
- 57: Auto change frequency (tần số của motor chính khi mà motor chính chạy bằng hoặc dưới tần số này thì chế độ luân phiên mới khởi động)
- 59: Auxiliary motor pressure difference (mức chênh lệch áp suất khởi động chế độ luân phiên)
- 61: #1 auxiliary motor start frequency (khi motor chính đạt đến tần số này thì motor phụ 1 khởi động)
- 62->65: Tương tự cho motor phụ 2->5
- 70: #1 auxiliary motor stop frequency (khi motor chính đạt đến tần số này thì motor phụ 1 dừng)
- 71->74: Tương tự cho motor phụ 2->5
Xem ngay:
Để lại bình luận của bạn