Máy xông khí dung Omron được thiết kế chắc chắn, máy vận hành êm ái và bền bỉ. Máy có thể sử dụng cho cả người lớn và trẻ em, hoạt động dễ dàng chỉ với 1 nút nhấn duy nhất là có thể sử dụng. Bên cạnh đó, máy xông khí dung Omron còn có tốc độ phun khí nhanh, mạnh, hạt sương nhỏ giúp đường hô hấp dễ dàng hấp thụ thuốc.
Ưu điểm máy xông khí dung Omron
- Máy xông có đầy đủ bộ phụ kiện khi mua kèm: dây dẫn, cốc thuốc, mặt nạ xông, 5 miếng lọc dự phòng, túi đựng.
- Có thể sử dụng cho cả người lớn và trẻ em
- Máy thiết kế chắc chắn, máy vận hành êm ái và bền bỉ.
- Thiết kế dễ sử dụng chỉ với 1 nút nhấn duy nhất là có thể sử dụng.
- Có tốc độ phun khí nhanh, mạnh, hạt sương nhỏ giúp đường hô hấp dễ dàng hấp thụ thuốc. Đồng thời, giảm được tình trạng lãng phí thuốc và tác dụng phụ không mong muốn.
Bảng thông số một số mã máy xông khí dung Omron
Tên |
Máy xông mũi họng |
Mã hiệu |
NE-C900 |
Loại |
Máy xông nén khí. |
Điện |
220-240 V, 50 Hz |
Nguồn điện tiêu thụ |
220VA |
Nhiệt độ / Độ ẩm hoạt động |
Nhiệt độ : +10°C tới +40°C Độ ẩm : 30%RH tới 85%RH |
Nhiệt độ / Độ ẩm / Áp suât khí bảo quản |
Nhiệt độ : -20°C tới +60°C Độ ẩm : 10%RH tới 95%RH Áp suất khí: 700 tới 1060 hPa |
Trọng lượng |
Khoảng 2.2 kg (chỉ tính máy nén khí) |
Kích thước |
175 (rộng) x 110 (cao) x 215 (dầy) mm ( chỉ tính máy nén khí) |
Phụ tùng đi kèm bao gồm |
Máy nén khí, bộ xông, ống dẫn khí (PVC, 200cm), ống ngậm, mặt nạ người lớn (PVC), mặt nạ trẻ em (PVC), 5 miếng lọc dự phòng, bản hướng dẫn cách sử dụng |
Phân loại |
Thiết bị loại 2, phần ứng dụng loại B |
Kích thước hạt |
Khoảng 3 μm MMAD (MMAD = đường kính trung bình khí động học) |
Dung tích cốc thuốc |
Tối đa 7 ml |
Lượng thuốc thích hợp |
Tối thiểu 2ml – tối đa 7 ml |
Tốc độ phun |
Khoảng 0,4 ml / phút (theo trọng lượng hao hụt) |
Bình phun ra |
0,57ml (2ml, 1%NaF) |
Tốc độ bình phun ra |
0,08ml/phút (2ml, 1%NaF) |
Loại sản phẩm |
Máy xông khí dung |
Model |
NE-C106 |
Nguồn điện |
230 V ~ 50 Hz |
Công suất |
110 VA |
Dòng điện |
T1.6AL250V |
Chế độ vận hành |
Sử dụng liên tục |
Nhiệt độ / Độ ẩm / Áp suất vận hành |
+ 10°C đến + 40°C / 10% đến 85% RH (không ngưng tụ/ 700 - 1060 hPa |
Nhiệt độ / Độ ẩm / Áp suất lưu trữ |
-20°C đến + 70°C / 5% đến 95% RH / 690 - 1060 hPa |
Cân nặng |
Xấp xỉ 1,05 kg (chỉ đối với máy nén khí) |
Kích thước |
Xấp xỉ 165 (rộng) x 131 (sâu) x 109 (cao) mm (chỉ máy chính) |
Thành phẩm |
Máy xông chính, bộ xông, ống khí (PVC, 100 cm), Ống ngậm, mặt nạ người lớn, mặt nạ trẻ em, Lọc khí x2, sách hướng dẫn sử dụng. |
Phân loại |
Loại II (phòng chống điện giật) Loại BF (phần áp dụng); ống ngậm, mặt nạ IP21 (bảo vệ xâm nhập) |
Kích thước hạt |
MMAD xấp xỉ 4.56µm (với ống ngậm)** MMAD = đường kính khí động học trung bình |
Thế tích cốc thuốc |
10 ml maximum |
Số lượng thuốc phù hợp |
2 ml tối thiểu đến 10 ml tối đa |
Độ ồn (tại khoảng cách 1m) |
thấp hơn 63 dB |
Tỷ lệ xông mũi |
xấp xỉ 0.3 ml/min (bởi việc mất đi trọng lượng) (với ống ngậm) |
Đầu ra sol khí |
0.517 ml (2 ml, 1%NaF) (với ống ngậm) |
Tỷ lệ đầu ra sol khí |
0.109 ml/min (2 ml, 1%NaF) (với ống ngậm) |
Tên |
Máy xông nén khí COMP AIR |
Mã hiệu |
OMRON NE-C801 |
Điện (Bộ đổi điện AC) |
100 -240V ~ 350mA, 50/60Hz. |
Điện (Máy xông nén khí) |
12V – 0,8A |
Điều kiện hoạt động |
Hoạt động liên tục 20 phút, ON/40 phút, OFF. |
Nhiệt độ / Độ ẩm hoạt động |
Nhiệt độ : 10oC tới 40oC. Độ ẩm : 30%RH tới 85%RH |
Nhiệt độ / Độ ẩm / Áp suât khí bảo quản |
Nhiệt độ : -20oC tới 60oC Độ ẩm : 10%RH tới 95%RH Áp suất khí: 700 tới 1060 hPa |
Trọng lượng |
Khoảng 270g (chỉ tính máy nén khí) |
Kích thước |
142 (rộng) x 72 (cao) x 98 (dầy) mm |
Kích thước hạt |
Khoảng 3 µm MMAD* (MMAD = đường kính trung bình khí động học) |
Dung tích cốc thuốc |
tối đa 7 ml. |
Lượng thuốc thích hợp |
Tối thiểu 2ml – tối đa 7 ml |
Độ ồn |
Khoảng 46dB |
Tốc độ phun |
Khoảng 0,3 ml / phút (theo trọng lượng hao hụt) |
Bình phun ra |
0,47ml (2ml, 1%NaF) |
Tốc độ bình phun ra |
0,06ml/phút (2ml, 1%NaF) |
Phụ tùng đi kèm |
Máy nén khí, bộ xông, ống dẫn khí (PVC, 100cm), 5 miếng lọc dự phòng, ống ngậm, mặt nạ trẻ em, mặt nạ người lớn, bộ đổi điện, bản hướng dẫn cách sử dụng |