Nhiệt kế điện tử Omron có thiết kế nhỏ gọn, trọng lượng nhẹ với khả năng cho kết quả đo nhanh chóng trong vòng 60 giây với độ chính xác 0.1 độ C. Bên cạnh đó, thiết bị còn được tích hợp chức năng cảnh báo sốt khi kết qua đo vượt ngưỡng >= 37.5 độ C để người dùng kịp thời điều trị. Nhiệt kế điện tử Omron đạt tiêu chuẩn chứng nhận chất lượng ISO-9001, ISO-13485.
Ưu điểm nhiệt kế điện tử Omron
- Thiết kế nhỏ gọn, trọng lượng nhẹ.
- Cho kết quả nhanh chóng, chính xác, đặc biệt an toàn cho người dùng.
- Cảnh báo sốt: Kết quả đo vượt ngưỡng >= 37.5 độ C máy sẽ phát tín hiệu cảnh báo.
- Cho kết quả đo nhanh chóng: Nhiệt kế cho kết quả đo chính xác 0.1 độ C trong vòng 60 giây.
- Pin dung lượng cao: Nhiệt kế điện tử Omron có thể sử dụng Pin trong vòng 2 năm.
- Lưu 9 kết quả đo: Nhiệt kế điện tử Omron có thể lưu lại kết quả của 9 lần đo giúp kiểm soát sức khỏe tiện hơn.
- Đạt tiêu chuẩn chứng nhận chất lượng ISO-9001, ISO-13485
Bảng thông số nhiệt kế điện tử Omron
Tên sản phẩm |
Nhiệt kế đo trán Omron |
Mã hiệu |
MC-720 |
Cảm biến |
Pin nhiệt điện |
Nhiệt độ hiển thị |
4 chữ số, °F hiển thị tăng từng 0.1° 3 chữ số, °C hiển thị tăng từng 0.1° |
Độ chính xác: - Chế độ đo trán: - Chế độ đo bề mặt: - Chế độ đo nhiệt độ phòng: |
±0.2°C (±0.4°F) trong khoảng 35.0°C– 42.0°C (95.0°F–107.6°F) ±0.3°C (±0.5°F) trong khoảng 22.0°C42.2°C (71.6°F-108.0°F) Bên ngoài phạm vi này là ±2°C (±3.6°F) hoặc ±0.4% (phần trăm của nhiệt độ thực tế), giá trị lớn hơn. ±2°C (±3.6°F) trong khoảng 10°C-40°C (50°F-104°F) |
Phạm vi đo: - Chế độ đo trán: - Chế độ đo bề mặt: - Chế độ đo nhiệt độ phòng |
Từ 34.0°C đến 42.2°C (93.2°F–108.0°F) Từ -22.0°C đến 80°C (-7.6°F–176.0°F) Từ 10°C đến 40°C (50°F–104°F) |
Điện thế |
3 VDC, 1 pin loại CR2032 |
Công suất tiêu thụ |
0,018 W |
Tuổi thọ pin |
Khoảng 2500 lần đo |
Nhiệt độ và độ ẩm hoạt đông |
10°C (50°F) tới 40°C (104°F ), 15%≤ RH≤ 85% |
Nhiệt độ, độ ẩm, áp suất khi bảo quản |
-20°C (-4°F) tới 60 °C (140°F ), 10%≤ RH≤ 95%, 200≤hPa≤1060 |
Bảo vệ chống điện giật |
Thiết bị hỗ trợ ME |
Trọng lượng |
Khoảng 90g (bao gồm cả pin) |
Kích thước |
45 (rộng) x 155 (cao) x 39 (dày) |
Phụ kiện đi kèm |
Máy chính, pin thử (CR2032), nắp đậy đầu đo, hướng dẫn sử dụng |
Tên |
Nhiệt kế hiện số MC-246 |
Nguồn điện |
1,5VDC, 1 pin LR41 |
Công suất điện |
0,1mW |
Tuổi thọ của pin |
Khoảng 2 năm hoặc hơn (nếu sử dụng 3 lần mỗi ngày) |
Độ chính xác |
±0,1°C |
Phạm vi đo |
từ 32 tới 42°C |
Nhiệt độ và độ ẩm hoạt động |
+10 tới +40°C, độ ẩm 30 – 85%RH |
Nhiệt độ và độ ẩm bảo quản |
-20 tới +60°C, độ ẩm 30 – 95% RH |
Trọng lượng |
Khoảng 11g (đã có lắp pin) |
Kích thước |
19,4 (rộng) x 132,5 (dài) x 10 (dầy) mm |
Phụ kiện |
Pin dùng thử (LR41), vỏ đựng, 5 vỏ bọc đầu đo, bản hướng dẫn sử dụng |
Tên sản phẩm |
Nhiệt kế đo ở tai OMRON |
Loại |
TH-839S |
Điện thế |
3 VDC (1 pin loại CR2032) |
Công suất tiêu thụ |
0,01 W |
Tuổi thọ của pin |
Khoảng 2500 lần đo. (đo liên tục ở phòng có nhiệt độ 23o C) |
Cảm biến nhiệt |
Cặp nhiệt |
Nhiệt độ hiển thị |
o F hiển thị tăng từ 0,1°C hiển thị tăng từ 0,1°C |
Độ chính xác |
±0,2°C (0,4°F) trong khoảng 35,5 tới - 42,0°C (95,9 đến 106,6°F) ±0,3°C (0,5°F) |
Phạm vi đo |
34°C (93,2°F) tới 42,2°C (108,0°F ) |
Môi trường hoạt động |
10°C (50°F) tới 40°C (104°F ), RH ≤ 85%) |
Môi trường bảo quản |
20°C (-4°F) tới 50°C (122°F), RH ≤ 85%) |
Nhiệt độ, độ ẩm vận chuyển |
< 70°C (158°F ), RH ≤ 95%). |
Trọng lượng |
Khoảng 69g (bao gồm cả pin ) |
Kích thước |
Khoảng 39 (rộng) x 151 (cao) x 54 (dầy) mm |
Phụ kiện đi kèm |
Pin thử (CR 2032), đầu đo, nắp đậy đầu đo, vỏ bọc đầu đo (21 chiếc) hướng dẫn sử dụng. 1 vỏ bọc đầu đo đã được lắp sẵn vào máy. |
Tùy chọn (mua thêm) |
Vỏ bọc đầu đo chỉ dùng cho loại TH839S, MC-EP2. |